🌟 입(을) 모으다

1. 여러 사람이 어떤 일에 대해 똑같이 말하다.

1. (TẬP HỢP MIỆNG), ĐỒNG THANH, CÙNG NÓI MỘT LỜI: Một số người nói giống nhau về việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 학생들은 강 교수님의 수업이 가장 재미있고 유익하다고 입을 모았다.
    The students agreed that professor kang's class was the most interesting and informative.

💕Start 입을모으다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chào hỏi (17) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thứ trong tuần (13) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59)